Nốt Sol thăng có cao độ cao hơn nốt Sol nửa cung. Trong ký âm, nốt Sol thăng được biểu thị bằng cách thêm một dấu thăng () bên cạnh nốt Sol. Vị trí của nốt Sol thăng trên đàn piano là phím đen ở giữa trong mỗi cụm ba phím đen.

Tên gọi
Sol thăng
Trùng âm
La giáng

Sol thăng trên đàn piano

Sol thăng trên đàn guitar

Sol thăng trên đàn ukulele

Sol thăng trên khuông nhạc

Các bản dịch về Sol thăng

Tiếng Anh
G-sharp
Tiếng Ba Lan
gis
Tiếng Bulgaria
Сол-диез
Tiếng Bồ Đào Nha
Sol sustenido
Tiếng Hàn
올림사올림솔
Tiếng Indonesia
G-kresGis
Tiếng Nga
соль-диез
Tiếng Nhật
Gシャープ嬰トソシャープ
Tiếng Pháp
Sol dièse
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Sol diyez
Tiếng Thụy Điển
Giss
Tiếng Trung (Giản thể)
升G
Tiếng Trung (Phồn thể)
升G
Tiếng Tây Ban Nha
sol sostenido
Tiếng Ukraina
соль-дієз
Tiếng Ý
Sol diesis
Tiếng Đức
Gis